0. Hoạt độ nước tiếng anh là: Water activity. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. bơm nước. bơm để hút, đẩy nước. Có ba bộ phận chính: động cơ, bộ phận công tác, hệ thống van và ống. Phân loại BN: Theo nguyên lí cấu tạo, có BN li tâm dùng cho cột nước cao; BN hỗn lưu dùng cho cột nước vừa; BN hướng trục và hướng xiên dùng cho cột nước thấp nước trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: water, country, liquid (tổng các phép tịnh tiến 16). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với nước chứa ít nhất 207 câu. Trong số các hình khác: Không có gì ngoài nước khi nhìn hết tầm mắt. ↔ There was nothing but water as far as the eye could reach. . Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quả mọng nước tiếng Trung nghĩa là gì. quả mọng nước (phát âm có thể chưa chuẩn) 液果 《指多汁或多肉质的果实, 如浆果、核果等。 》 (phát âm có thể chưa chuẩn) 液果 《指多汁或多肉质的果实, 如浆果、核果等。 》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ quả mọng nước hãy xem ở đây Xem thêm từ vựng Việt Trung cô tịch tiếng Trung là gì? mỡ nước trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mỡ nước sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh mỡ nước liquide lard Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức mỡ nước Liquide lard Từ điển Việt Anh - VNE. mỡ nước liquid lard Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Tìm mọng- t. Căng ra vì chứa hoặc ngấm nhiều chất lỏng Quả chín mọng; Nhọt mọng Chứa đầy chất nước làm căng ra. Quả hồng chín mọng. Đôi môi đỏ mọng. Nhọt sưng mọng. Tra câu Đọc báo tiếng Anh mọngmọng SucclentChùm nho chín mọng A bunch of ripe and succulent grapesCây mọng nước A succulent plant, a succulentSwollen, bursting with a liquidNhọn mọng mủ Aboil taht is swollen with pusMòng mọng láy, ý giảm Somewhat suuculent Em muốn hỏi "mọng nước" nói thế nào trong tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mọng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mọng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mọng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Ngọt mọng nước. Sweet juicy. 2. Một quả chanh mọng nước. Easy peasy lemon squeezy. 3. Có mọng nước ko? Is it juicy? 4. dâu tây mọng nước... Shortcrust pastry, fresh strawberries... 5. Thân cây mọng hoặc không. Headcollar or halter. 6. Anh đang rất mọng nước. I had a lot of water. 7. Thịt gà rất mềm và mọng nước. The chicken was unbelievably tender and real juicy. 8. Quả mọng là quả gồm toàn thịt. This includes thoroughly cooking all meats. 9. Em có thích quả mọng không? Do you like berries? 10. Ăn nhiều quả mọng để chống viêm . Eat a lot of berries to keep inflammation at bay . 11. Anh và " quả cà mọng " của anh vui lắm. Well, me and my blue balls had a good time. 12. Vài sinh viên nhìn cô với đôi mắt mọng nước. Some students looked at her with tears in their eyes. 13. Các cành đỏ mọng của nó bị bọn cai trị các nước giẫm lên; The rulers of the nations have trampled its bright-red branches;* 14. 8 Trái cây chín mọng với màu sắc tươi tắn tô điểm cho cây. 8 Colorful and succulent fruits adorn a plant. 15. Người hái chỉ mong chờ hái được những quả chín mọng và tốt nhất. Let's gorge ourselves on best wines and scents. 16. Bánh nướng hay đồ gia vị quả được làm từ các quả mọng. Pots and stuff made of mud. 17. Giúp cây lúa mạch buông đi bó bông căng mọng của nó. Helps the rye to release its full bouquet. 18. Cũng có vang hoa quả Estonia được làm từ táo hoặc các loại quả mọng. There are also Estonian fruit wines made of apples or different berries. 19. Dù sao thì mẹ cũng sẽ thích quả mọng của em hơn thôi. She likes my berries better anyway. 20. Nó cũng sẽ ăn các quả mọng, cây ngũ cốc và đôi khi côn trùng. It will also feed on berries, cereal crops and sometimes insects. 21. Nghĩa là chúng ta chỉ còn 9 trái mọng trước khi chết đói đó. This means we were nine berries away from starvation. 22. Quả là loại quả mọng màu đỏ, da cam hay tía, chứa 2-3 hạt cứng. The fruit is a red, orange, or purple drupe, containing two or three hard seeds. 23. Dường như nhờ được châm, trái vả hấp thu nước và trở nên mọng hơn. Apparently, piercing figs makes them absorb water and become juicy. 24. Quả ở dạng quả mọng dài 15 mm với 6 ô và nhiều hạt nhỏ. Fruit in the form of berries 15 mm long with 6 cells and many small seeds. 25. Trái nho chín mọng và quan dâng rượu ép nho vào ly của Pha-ra-ôn. The grapes ripened, and the cupbearer squeezed the juice into Pharaoh’s cup. 26. Họ biết cách tìm rễ cây, côn trùng, cây thân củ và những quả mọng nước để ăn. They know where to dig for roots and bugs and tubers and which berries and pods are good to eat. 27. Ước tính có khoảng 60 họ thực vật khác nhau có chứa các loài thực vật mọng nước. There are approximately sixty different plant families that contain succulents. 28. Về mặt thực vật học, cà chua là quả bởi vì nó là quả mọng có nhiều hột. Botanically the tomato is a fruit because it is a berry containing seeds. 29. Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi Durian fruit has a succulent creamy inside and is enjoyed by many despite its strong odor 30. Quả là quả mọng màu đen bóng, mỗi quả dài vài milimét; chúng hấp dẫn một số loài chim. The fruits are shiny black berries each a few millimeters long; they are attractive to birds. 31. Rễ, hạt và nhựa màu trắng đục của loại cây mọng nước này chứa một chất độc chết người. The milky sap, roots, and seeds of this succulent plant contain a deadly poison. 32. Dù đó là quả táo, quả cam hoặc loại trái cây nào chăng nữa, bạn thích nó phải chín mọng và ngọt. Whether an apple, an orange, or something else, you would prefer your fruit ripe, juicy, and sweet. 33. Các loài trong tông Vanilleae là các loài thực vật thân dài với đặc trưng là các dây leo dài, dày, mọng nước và cánh môi không có cựa. The species in the tribe Vanilleae are long plants characterized by long, thick, succulent vines and a lip without spur. 34. Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 55, 6. The spring rains on which the crop depended would not come, and thorns and weeds would overrun the vineyard. —Isaiah 55, 6. 35. trong cơn say rồi vô tình vấp ngã, bò dài trên đất với tà váy kéo cao, đôi mắt vằn đỏ, sưng mọng cùng nỗi xấu hổ sự sỉ nhục. her drunkenly stumbling, falling, sprawling, skirt hiked, eyes veined red, swollen with tears, her shame, her dishonor. 36. Linh dương có khả năng hút nước từ thực vật mọng nước như dưa gang hoang dã Citrullus colocynthis, Indigofera oblongifolia và từ cành cây trụi lá của loài Capparis decidua. They can get water from water-rich plants such as the wild melon Citrullus colocynthis and Indigofera oblongifolia and from the leafless twigs of Capparis decidua. 37. Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú. When we feel a gentle breeze, bask in the warmth of the sun, taste a succulent fruit, or hear the soothing song of birds, we are delighted. 38. 7 . Làm dầu gội bằng cách trộn 100 g quả amla thứ quả mọng thuộc họ thầu dầu , reetha , shikakai , đun sôi hỗn hợp này với 2 lít nước cho đến khi cô lại còn một nửa . 7 . Make a shampoo by mixing 100g of amla goose berry , reetha , shikakai , boil in two liters of water until reduces to half . 39. Vodka có thể có thành phần chính là ngũ cốc hoặc khoai tây và thường được tạo hương vị với rất nhiều nguyên liệu khác nhau từ tiêu cay và củ cải ngựa đến các loại trái cây và quả mọng. Vodka can be either grain or potato based and is frequently flavored with a great variety of ingredients ranging from hot-pepper and horseradish to fruits and berries. 40. E. agavoides là một loài thực vật mọng nước có kích thước nhỏ, cao 8–12 cm 3–5 in và sở hữu một bộ lá có hình dạng như búp hoa hồng với đường kính 7–15 cm 3–6 in. E. agavoides is a small, stemless succulent plant, 8–12 cm 3–5 in tall, with a rosette of leaves 7–15 cm 3–6 in in diameter. 41. Trong ngày chúng nghỉ ngơi trong hang có thể dài lên đến 15 mét dài và xuống đến 2 mét xuống đất, hoàng hôn xuống chúng ra ngoài kiếm thức ăn bao gồm thực vật và quả mọng cũng như động vật gặm nhấm, bò sát và côn trùng. During the day they rest in dug burrows that can extend up to 15 meters long and descend up to 2 meters to the ground, at dusk they venture out and forage for food, which includes plants and berries as well as rodents, reptiles and insects. 42. Trong mùa mưa, chúng được bổ sung với các loại thảo mộc như hoa ban ngày và Indigofera, trong khi vào mùa khô, các loại linh dương này thay vì ăn các loại củ và thân của loài Pyrenacantha malvifolia và cây mọng nước khác giúp cung cấp cho các động vật một lượng nước nhất định. During the wet season, these are supplemented with herbs such as dayflowers and Indigofera, while in the dry season, the oryx instead eat the tubers and stems of Pyrenacantha malvifolia and other succulent plants that help to provide the animals with water. Từ điển Việt-Anh mặt nước Bản dịch của "mặt nước" trong Anh là gì? vi mặt nước = en volume_up rim chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI mặt nước {danh} EN volume_up rim Bản dịch VI mặt nước {danh từ} mặt nước từ khác bờ, vành, mép, vành bánh xe volume_up rim {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "mặt nước" trong tiếng Anh nước danh từEnglishcountrymovewatermặt danh từEnglishpartaspectsurfacefaceaspectdòng nước danh từEnglishcoursecurrentmặt mũi danh từEnglishfacemặt tiền danh từEnglishfrontfrontmặt mày danh từEnglishfaceexpressiontrong nước tính từEnglishdomesticống thoát nước danh từEnglishdrainly uống nước danh từEnglishglassống nước danh từEnglishfaucetmặt đất danh từEnglishearth Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese mặt dàymặt dày mày dạnmặt dạn mày dàymặt hiển thị tinh thể lỏngmặt hàngmặt khácmặt màymặt mũimặt nghiêngmặt ngoài mặt nước mặt nạmặt nạ phòng độcmặt phảimặt phẳng nghiêngmặt quaymặt quay của máy hát đĩa thanmặt saumặt tiềnmặt tráimặt trăng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Màu đỏ tươi, bề mặt mịn màng,The color is bright red, the surface is smooth,Rễ cây thường to, da màu hồng, có màu tím,Root crops are usually large, the skin is pink, with a violet tinge,Quả rất mọng nước và chua cùng với một hương vị đặc biệt.[ 3] Bên trong là một hạch cứng, dày chứa hạt are succulent and tart with a strong and distinctive flavour.[3] Inside is a walnut-sized, thick-walled quả mận vàng rất mọng nước, hương vị của chúng làm tôi nhớ đến những loại quả của ông tôi khi tôi còn là một đứa yellow plums were very juicy, their taste reminded me of my grandfather's produce when I was a bướm màu là thực vật thường xanh,màu lá sáng bóng và rất mọng nước, hình dạng dài hẹp hoặc dạng lưỡi mác, đường gân trên mặt lá rất butterfly leaf color is evergreen,Leaf color shiny and very succulent, long narrow shape or form tongue label, veins on the leaves very trong thịt có màu hồng nhạt, nhỏ gọn rất chắc và mọng nước, kết cấu thịt với hạt the pulp is a pinkish color, compact very firm and juicy, meaty texture with small có cấu trúc 6 buồng, rất thịt và mọng nước, sau khi trưởng thành có được một màu đỏ tươi have a 6-chamber structure, very fleshy and juicy, after maturation get a bright scarlet vera là một thực vật mọng nước stemless hoặc rất ngắn, xuất phát lên tới 60- 100cm 24- 39 in tall, lây lan bởi vera is a stemless or very short-stemmed succulent plant growing to 60- 100 cm24- 39 in tall, spreading by vera là một thực vật mọng nước stemless hoặc rất ngắn, xuất phát lên tới 60- 100cm 24- 39 in tall, lây lan bởi Aloe vera is a stemless or very short-stemmed succulent plant growing to 60- 100 cm24- 39 in tall, spreading by giống lê khác nhau ở Chiba chín từ đầu tháng8 đến giữa tháng 10 rất nổi tiếng vì mọng nước và various breeds of pear from Chiba available between earlyAugust and mid October are popular for being juicy and cam, mọng nước mềm và juicy, tường rất mỏng và mềm, hương vị sắc orange, succulent soft and juicy, the wall is very thin and soft, crisp trùng của bọ cánh cứng và nhấn bọ cánh cứng, sâu khoang hại,dế nốt ruồi gặm rễ rất độc hại, chồi hoa mọng nước và bóng đèn của hoa loa larvae of beetles and click beetles, cutworms,mole crickets very malicious gnaw roots, succulent flowering shoots and bulbs of tôi sẽ không phủ nhận rằng một mayonnaise tốt làmột niềm vui gây nghiện mọng nước, có khả năng tạo ra một số món ngon như salad thiết yếu, rất hấp dẫn vào mùa will not deny that a good mayonnaise is a succulent addictive pleasure, capable of creating some delicacies such as the essential salad, so appealing in cả bầu không khí một khái niệm do Carl Metz, 1935- xerophytes mọng nước, và bao gồm hàng trăm loài Tillandsia, và một số loài có liên quan rất chặt chẽ chi atmosphericsa concept introduced by Carl Metz, 1935- succulent xerophytes, and include several hundred species of Tillandsia, and several species are very closely related genus bò này được nuôi dưỡng trong môi trường rất tốt nhất, được cho nghe nhạc cổ điển, uống bia,mát xa hằng ngày với rượu gạo nên thớ thịt rất mềm, mọng nước, hương vị thì quá tuyệt breed is fed in the very best environment, allowed to listen to classical music, drink beer,massage daily with rice wine so the fiber is very soft, succulent, the taste is too mạc ở Bắc và Nam Mỹ có họ xương rồng bản địa, nhưng sa mạc ở Châu Phi,Châu Á và Úc có thực vật mọng nước ngoài Rhipsalis baccifera[ 132] vốn là họ đại kích bản địa trông giống với họ xương rồng nhưng rất khác in North and South America have native cacti, but deserts in Africa, Asia,and Australia have succulentapart from Rhipsalis baccifera[131] which are native euphorbs that resemble cacti but are very giải thích rất đơn giản, sự ấm áp của chính ngón tay sẽ giúp lớp trang điểm hòa quyện trên da mặt, giúp lớp trang điểm trở nên mọng nước và tự nhiên explanation is simple, the warmth of the fingers themselves will help make the makeup blend on the skin of the face, making the finish more juicy and rất nhiều người đang chờ đợi phần tiếp theo của phablet Trung Quốc, hay Xiaomi Mi Max 4, mà ngày nay trở thành nhân vật chính của một số tin đồn mọng nước, tiết lộ cho chúng ta tấm kỹ thuật và giá bán tương so many await the sequel of the Chinese phablet, or the Xiaomi Mi Max 4, which today becomes the protagonist of some succulent rumors, which reveal us the technical sheet and relative sales chắn có rất nhiều món ăn như nasi lemak và nasi ayam, nhưng đối với một bữa tiệc khổng lồ duy nhất, không có gì giống hợn đó là những hải sản nướng trong mọng nước tương ớt sambal và nấu chín để hoàn thiện there are plenty of dishes like nasi lemak and nasi ayam, but for a single giant feast, there's nothing like a pile of seafood grilled in succulent sambal chili sauce and cooked to dụ, nhiều loài cây hay loài cọ mọng nước đòi hỏi rất ít instance, many species of grass require very little loài cây mọng nước, chúng cần một nước bình thường khi đất khô trong mùa hè, và rất ít nước tưới trong mùa It requires normal watering when the soil is dry in the summer, and very little watering in the loài cây mọng nước, chúng cần một nước bình thường khi đất khô trong mùa hè, và rất ít nước tưới trong mùa succulents, they require a normal watering when the soil is dry in the summer, and very little watering in the cần đừng bịkích thích bởi những quả dâu căng mọng có kích thước quá lớn vì rất có thể chúng đã bị bơm đầy by berries that are too big they could be filled with water for gà rất mềm và mọng chicken was unbelievably tender and real kích thước và độ mọng nước của trái cây, anh ấy rất được nhiều người làm vườn yêu to his size and juiciness of the fruit, he is very loved by many là một hiệu ứng rất nổi bật và mang lại rất nhiều sự tươi mới cho khuôn mặt của chúng ta, như thểsương sớm đã làm mát mắt chúng ta nhờ vào lớp mọng nước trên mí is a very striking effect and that brings a lot of freshness to our face, as if the morning dew had cooled our eyes thanks to the juicy finish on the rồng và cây mọng nước là những giống cây có cấu trúc cơ thể rất đặc biệt để chúng có thể tồn tại trong các điều kiện khô hạn lâu dài ở vùng nhiệt đới và bán nhiệt đới khô and succulents families are plants that have a highly specialized anatomy to enable to survive prolonged drought in the tropical and semi-arid tropical areas.

mọng nước tiếng anh là gì